Trong bài viết này, TLS tổng hợp các file PDF/ ebook về Bài tập về các thì trong tiếng anh (có đáp án) để giúp bạn dễ dàng ôn luyện và làm chủ dạng bài tập này.
Bạn có thể tải về và lưu vào máy tính/ điện thoại để xem lại khi cần thiết.
Trong tiếng Anh, “thì” được dịch là “tense”. Tense thường được sử dụng để chỉ thời điểm hoặc trạng thái của hành động hoặc sự kiện trong quá khứ, hiện tại hoặc tương lai. Có ba loại chính của thì trong tiếng Anh là quá khứ (past), hiện tại (present), và tương lai (future). Mỗi loại thì này còn được chia thành nhiều thì phụ khác nhau để biểu thị các mức độ khác nhau của thời gian và mối quan hệ với các sự kiện khác.
Tải xuống file PDF bài tập về các thì trong tiếng Anh
Đến trang tải xuống 5 file PDF bao gồm:
- 180 Bài tập các thì tiếng Anh
- Bài tập về các thì trong tiếng Anh
- Bài tập về các thì tiếng Anh (Lý thuyết + Bài tập)
- Lý Thuyết Và Bài Tập Trắc Nghiệm Các Thì Tiếng Anh (2007)- sách 160 trang
- Bài tập tổng hợp về các thì trong tiếng Anh
Ví dụ
Bài tập dạng trắc nghiệm
Question 1. I _________ my homewok as soon as Lan goes here.
A. will finish B. will be finishing C. finish D. will have finished
Question 2. Ask her to come ad see me when she ________ her work.
A. finish B. has finished C. finished D . finishing
Question 3. After you finish your work, you________ a break.
A. should take B. have taken C. might have taken D. takes
Question 4. Oil________ if you pour it on water
A. floated B. floats C. will be floated D. float
Question 5. When he returned home, he found the door________.
A. unlocking B. unlocked C. to be unlocked D. have unlocked
Question 6. That dancing club________ north of the city
A. lays B. lies C. locates D. lain
Question 7. Almost everyone________ for home by the time we arrived.
A. leave B. left C. leaves D. had left
Question 8. By the age of 25, he ________ two famous novels.
A. wrote B. writes C. has written D. had written
Question 9. While her husband was in the army, Janet________ to him twice a week.
A. was writing B. wrote C. was written D. had written
Question 10. I couldn’t cut the grass because the machine_______ a few days previously.
A. broken down B. has been broken C. had broken down D. breaks down
Bài tập 1: Chia động từ trong ngoặc
1. I (read) _____ a book yesterday.
2. She (study) _____ for the exam at the moment.
3. They (watch) _____ a movie last night.
4. By this time next year, I (live) _____ in a new city.
5. We (play) _____ soccer every weekend.
6. He (eat) _____ lunch when I called.
7. They (travel) _____ to Paris last summer.
8. She (write) _____ a letter right now.
9. Last week, I (visit) _____ the museum.
10. By the time he arrives, we (finish) _____ the project.
11. We usually (have) _____ breakfast at 7 a.m.
12. She (read) _____ a book when I called her.
13. By this time next week, I (finish) _____ my project.
14. They (play) _____ soccer in the park right now.
15. I (watch) _____ a movie last night.
16. He (write) _____ a letter to his friend at the moment.
17. She (sing) _____ a song when I entered the room.
18. They (travel) _____ to Japan last summer.
19. He (study) _____ for the test all day yesterday.
20. By the time she arrives, we (prepare) _____ dinner.